Có 2 kết quả:

設立 thiết lập设立 thiết lập

1/2

thiết lập

phồn thể

Từ điển phổ thông

thiết lập, dựng lên

Từ điển trích dẫn

1. Kiến lập, thành lập. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hựu di mệnh ư Chương Đức phủ Giảng Vũ thành ngoại, thiết lập nghi trủng thất thập nhị, vật lệnh hậu nhân tri ngô táng xứ” 又遺命於彰德府講武城外, 設立疑塚七十二, 勿令後人知吾葬處 (Đệ thất thập bát hồi) Lại sai đắp bảy mươi hai cái mả bỏ không ở ngoài thành Giảng Vũ, phủ Chương Đức, để cho người ta không biết mả mình táng ở chỗ nào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạo dựng nên.

Bình luận 0

thiết lập

giản thể

Từ điển phổ thông

thiết lập, dựng lên

Bình luận 0